SFP Huawei GPON-OLT-Class B+ LTE3680M-BC+
HUAWEI GPON B+ RTXM 167-522
GPON OLT B+ SFP module, TX1490nm/RX1310nm, 2.488Gbps/1.244Gbps, 20km, SC/UPC
Huawei OLT Optical Module Specification GPON B+ Vs GPON C+
Specifications of Huawei GPON optical modules
No. | 1 | 2 |
Type | One-fiber bi-directional optical module, class B+ | One-fiber bi-directional optical module, class C+ |
Operating Wavelength | Tx: 1490 nm Rx: 1310 nm | Tx: 1490 nm Rx: 1310 nm |
Encapsulation Type | SFP | SFP |
Port Rate | Tx: 2.49 Gbit/s Rx: 1.24 Gbit/s | Tx: 2.49 Gbit/s Rx: 1.24 Gbit/s |
Minimum Output Optical Power | 1.50 dBm | 3.00 dBm |
Maximum Output Optical Power | 5.00 dBm | 7.00 dBm |
Maximum Receiver Sensitivity | -28.00 dBm | -32.00 dBm |
Optical Connector Type | SC/PC | SC/PC |
Optical Fiber Type | Single-mode | Single-mode |
Reach | 20.00 km | 20.00 km |
Overload Optical Power | -8.0 dBm | -12.0 dBm |
Extinction Ratio | 8.2 dB | 8.2 dB |
Sự khác biệt chính giữa GPON B + và GPON C + là Công suất đầu ra quang. Trên thực tế, TX sức mạnh của mô-đun B + nói chung là 3-3.8dBm và TX sức mạnh của mô-đun C + thường 3.9-5.5dBm